Bài tập Toán lớp 4: Dạng toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó được VnDoc sưu tầm, tổng hợp. Tài liệu học Toán lớp 4 này sẽ giúp các em học sinh học tốt dạng bài này, cũng như giúp các thầy cô có thêm tài liệu bồi dưỡng học sinh khá giỏi. Cấu tạo ngoài của thỏ. Phiếu học tập số 3: Hãy quan sát hình 46.2,3 và đọc những thông tin SGK phần cấu tạo ngoài liên quan tới các hình trên, điền nội dung phù hợp vào bảng sau: Bảng: Đặc điểm cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với đời sống và tập tính lẫn trốn Giải VBT Sinh học tập 7 bài xích 46: Thỏ Trang trước Trang sau Bài 46: Thỏ II.Cấu tạo ko kể và di chuyển (trang 103, 104 VBT Sinh học 7) 1. (trang 103 VBT Sinh học tập 7): Quan gần kề hình 46.2; 46.3 SGK đọc những thông tin có liên quan tới các hình trên, điền nội dung cân xứng vào 46. Lớp 122 - AUF Tiếng Pháp Khóa 45 (122-AUF45): 47. Lớp 123 - CJL Tiếng Nhật Khóa 45 (123-CJL45): 48. Lớp 124 - Anh văn pháp lý 45A (124-LE45(A)): thì mới được dự thi. Sinh viên đóng học phí quá hạn sẽ không có tên trong danh sách dự thi và không được dự thi các học phần trong học Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm sinh học 7 bài 46: Thỏ. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu. Vay Tiền Nhanh Chỉ Cần Cmnd. Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Sinh học Lớp 7 - Bài 46 Thỏ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trênNội dung text Bài giảng môn Sinh học Lớp 7 - Bài 46 ThỏKIỂM TRA BÀI CŨ Nêu các lớp trong ngành động vật có xương sống mà các em đãNGÀNHđược học ĐỘNG? Kể VẬTtên đại CÓdiện các lớp? XƯƠNG SỐNG LỚP LỚP BÒ LỚP CÁ LỚP CHIM LƯỠNG CƯ SÁT 1LỚP THÚ LỚP CÓ VÚ 2LỚPLỚP THÚTHÚ LỚPLỚP CÓ CÓ VÚ VÚ BÀI 46 THỎ BÀI 46 THỎ I. ĐỜI SỐNG Thỏ sống ven rừng, trong các bụi rậm, có tập tính đào hang để ẩn náu 3LỚPLỚP THÚTHÚ LỚPLỚP CÓ CÓ VÚ VÚ BÀIBÀI 4646 THỎ THỎ I. ĐỜI SỐNG ThỏThỏthườngthườngkiếmkiếmănănvàovàobuổithời gianchiềunàohay? banĂn loạiđêm. Ănthứcthựcăn gìvậtvà cỏbằng, lá câycách nàobằng? cách gặm nhấm. 4LỚPLỚP THÚTHÚ LỚPLỚP CÓ CÓ VÚ VÚ BÀIBÀI 4646 THỎ THỎ I. ĐỜI SỐNG Thân nhiệt của thỏ đo khi trời nóng khoảng 39 ℃, khi trời lạnh cũng khoảng 39 ℃. Thỏ là động vật hằng nhiệt 5Quan sát hình đọc thông tin SGK Tr149 phần I em hãy cho biết - Hình thức thụ tinh của thỏ? Thụ tinh trong - Phôi được phát triển ở đâu? Trong tử cung thỏ mẹ - Bộ phận nào giúp phôi trao đổi chất với cơ thể mẹ? Nhau thai, dây rốn 7THÀNH TỬ CUNG NHAU THAI DÂY RỐN Chất dinh dưỡng Chất bài MÀNG TỬ tiết MÀNG PHÔI CUNGTỬ CUNG Hiện tượng thai sinh là hiện tượng đẻ con có nhau thai HÌNH NHAU THAI CỦA THỎ 8Thằn lằn đẻ trứng Nêu ưu điểm của sự thai sinh so với đẻ trứng? Sự phát triển phôi không phụ thuộc vào lượng noãn hoàng trong trứng. HIỆN Phôi phát triển trong bụng mẹ nên an toàn TƯỢNG và có đủ điều kiện cần cho sự phát triển. THAI SINH Con non được nuôi bằng sữa mẹ nên không phụ thuộc vào nguồn thức ăn ngoài thiên THÚTHÚ LỚPLỚP CÓ CÓ VÚ VÚ BÀIBÀI 4646 THỎ THỎ I. ĐỜI SỐNG 1. Đời sống - Thỏ hoang thường sống ven rừng, các bụi rậm - Thỏ ăn cỏ, lá cây bằng cách gặm nhấm. - Hoạt động về chiều hay ban đêm, có tập tính đào hang và lẩn trốn kẻ thù. - Là động vật hằng nhiệt. 2. Sinh sản -Thụ tinh trong. - Đẻ con có nhau thai thai sinh, nuôi con bằng sữa mẹ. 10LỚPLỚP THÚTHÚ LỚPLỚP CÓ CÓ VÚ VÚ BÀIBÀI 4646 THỎ THỎ II. Cấu tạo ngoài và di chuyển 11Cấu tạo ngoài của thỏ Vành tai lớn, cử động được theo các phía Mắt Mũi thính và lông xúc giác Bộ lông mao dày, ria nhạy bén xốp Chi trước ngắn Đuôi Chi sau dài, khỏeLỚPLỚP THÚTHÚ LỚPLỚP CÓ CÓ VÚ VÚ BÀIBÀI 4646 THỎ THỎ II. Cấu tạo ngoài và di chuyển Quan sát hai hình và đọc thông tin SGK Tr/149, 150 điền nội dung phù hợp vào bảng Đặc điểm cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với đời sống và tập tính lẩn trốn kẻ thù 14II. Cấu tạo ngoài và di chuyển 1. Cấu tạo ngoài Bộ phận cơ Đặc điểm cấu tạo ngoài Sự thích nghi với đời sống thể và tập tính lẩn trốn kẻ thù Bộ lông Bộ lông mao dày, xốp Giữ nhiệt và che chở Chi trước ngắn Đào hang và di chuyển Chi có vuốt Chi sau dài khoẻ Bật nhảy xa giúp thỏ chạy nhanh khi bị săn đuổi Mũi thính và lông xúc Thăm dò thức ăn và môi giác nhạy bén trường. Giác quan Tai thính vành tai lớn dài cử động Định hướng âm thanh, được theo các phía phát hiện sớm kẻ thù 15LỚPLỚP THÚTHÚ LỚPLỚP CÓ CÓ VÚ VÚ BÀIBÀI 4646 THỎ THỎ II. Cấu tạo ngoài và di chuyển 1. Cấu tạo ngoài Ghi nội dung bảng Đặc điểm cấu tạo ngoài của Thỏ thích nghi với đời sống và tập tính lẩn trốn kẻ thù 2. Di chuyển 16QuanThỏ disá chuyểnt hình chobằngbiết cáchthỏ dinhảy chuyđồngển bthờiằng bằngcáchcảnàhaio? chân sau. 171. Quan sát hình cho biết Vì sao thỏ chạy không dai sức bằng thú ăn thịt nhưng vẫn thoát được kẻ thù? Vì đường chạy của thỏ theo hình chữ Z, làm cho kẻ thù bị mất đà nên không thể vồ được thỏ. Lợi dụng khi kẻ thù bị mất đà, thỏ chạy theo một đường khác mà thỏ có thể nhanh chóng lẩn vào bụi rậm. 182. Vì sao Thỏ hoang di chuyển 74km/h nhanh hơn một số loài thú ăn thịt, nhưng đôi khi vẫn không thoát khỏi các loài thú trên? Vì thỏ không dai sức, thú ăn thịt chậm hơn nhưng dai sức hơn, nên càng về sau vận tốc di chuyển của thỏ càng giảm. Nếu thỏ cứ bị đuổi mà không tìm được nơi ẩn trốn sẽ đuối sức → chậm dần nên bị thú khác bắt. 19LỚPLỚP THÚTHÚ LỚPLỚP CÓ CÓ VÚ VÚ BÀIBÀI 4646 THỎ THỎ II. Cấu tạo ngoài và di chuyển 1. Cấu tạo ngoài Ghi nội dung bảng Đặc điểm cấu tạo ngoài của Thỏ thích nghi với đời sống và tập tính lẩn trốn kẻ thù 2. Di chuyển Thỏ di chuyển bằng cách nhảy đồng thời bằng cả hai chân sau. 20Củng Cố☺Học bài 46, ôn lại các kiến thức đã học để làm nội dung trắc nghiệm. ☺Đọc mục “Em có biết” SGK tr151 ☺Tự đọc bài 47 “Cấu tạo trong của thỏ” ☺Xem trước bài 48 “Đa dạng của lớp Thú” 03/05/2022 Sinh học lớp 7 87 Views Giải Sinh lớp 7 Bài 46 Thỏ Bài 1 Hãy nêu cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với điều kiện sống. Lời giải Đặc điểm cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với điều kiện sống được trình bày ở bảng sau Bộ phận cơ thể Đặc điểm cấu tạo ngoài Sự thích nghi với đời sống và tập tính lẩn trốn kẻ thù Bộ lông Bộ lông mao, dày, xốp Che chở và giữ nhiệt cho cơ thể. Chi có vuốt Chi trước ngắn. Chi sau dài khỏe. Dùng để đào hang. Bật nhảy xa giúp thỏ chạy nhanh khi bị săn đuổi. Giác quan Mũi thính và lông xúc giác nhạy cảm. Tai rất tính có vành tai lớn, dài cử động được theo các phía. Phối hợp cùng khứu giác giúp thỏ thăm dò thức ăn hoặc môi trường. Định hướng âm thanh phát hiện sớm kẻ thù. Bài 2 Hãy cho biết vì sao thỏ hoang di chuyển với vận tốc tối đa là 74 km/h, trong khi đó cáo xám 64km/h; chó săn 68km/h ; chó sói 69,23km/h, thế mà trong nhiều trường hợp thỏ rừng vẫn không thoát khỏi những loài thú ăn thịt kể trên. Lời giải Thỏ hoang di chuyển nhanh hơn thú ăn thịt nó, nhưng nó không dai sức bằng, nên càng về sau vận tốc di chuyển càng giảm, lúc đó nó phải làm mồi cho thú ăn thịt. Bài 3 Nêu ưu điểm của sự thai sinh so với sự đẻ trứng và noãn thai sinh. Lời giải Ưu điểm của sự thai sinh so với sự đẻ trứng và noãn thai sinh là Thai sinh không bị lệ thuộc vào lượng noãn hoàng có trong trứng như các động vật có xương sống đẻ trứng. Phôi được phát triển trong bụng mẹ an toàn và điều kiện sống thích hợp cho phát triển. Con non được nuôi bằng sữa mẹ không bị lệ thuộc vào thức ăn ngoài thiên nhiên. Check Also Giải Sinh lớp 7 Bài 56 Cây phát sinh giới động vật Giải Sinh lớp 7 Bài 56 Cây phát sinh giới động vật Bài 1 Trình … Hướng dẫn giải bài tập SGK Sinh học 7 Bài 46 Thỏ giúp các em học sinh phát triển tư duy phân tích, tổng hợp, khái quát hoá những đặc điểm đời sống và hình thức sinh sản của thỏ. Bài tập 1 trang 151 SGK Sinh học 7 Hãy nêu cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với điều kiện sống. Bài tập 2 trang 151 SGK Sinh học 7 Hãy cho biết vì sao thỏ hoang di chuyển với vận tốc tối đa là 74 km/h, trong khi đó cáo xám 64km/h; chó săn 68km/h; chó sói 69,23km/h, thế mà trong nhiều trường hợp thỏ rừng vẫn không thoát khỏi những loài thú ăn thịt kể trên. Bài tập 3 trang 151 SGK Sinh học 7 Nêu ưu điểm của sự thai sinh so với sự đẻ trứng và noãn thai sinh. Bài tập 1 trang 105 SBT Sinh học 7 Hãy nêu đặc điểm đời sống và sinh sản của thỏ? Bài tập 2 trang 105 SBT Sinh học 7 Hãy điền các thông tin phù hợp vào các ô trống trong bảng đặc điểm cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với đời sống và tập tính lẩn trốn kẻ thù Bộ phận cơ thê Đặc điểm cấu tạo ngoài Sự thích nghi với đời sống và tập tính lẩn trốn kẻ thù Bộ lông -Chi có vuốt -Chi trước -Chi sau Giác quan -Mũi -Lông xúc giác -Tai -Vành tai ' Bài tập 1 trang 111 SBT Sinh học 7 Tại sao nói sự sinh sản của thỏ tiến hóa hơn thằn lằn? Bài tập 2 trang 111 SBT Sinh học 7 Hãy điền các thông tin phù hợp vào các ô trống trong bảng sau về so sánh đời sống cấu tạo ngoài của chim với thỏ. Tiêu chí Chim Thỏ Khác nhau Đời sống Bộ lông Da Miệng Mắt Tai Chi trước Chi sau Đặc điểm sinh sản Giống nhau Bài tập 1 trang 112 SBT Sinh học 7 Đời sống của thỏ có các đặc điểm là A. có tập tính sống ấn náu trong hang, bụi rậm đế lấn trốn kẻ thù. B. kiếm ăn chủ yếu về buổi chiều hay ban đêm, ăn cỏ, lá bằng cách gặm nhấm gặm từng mảnh nhỏ. C. là động vật hằng nhiệt. D. cả A, B và C. Bài tập 2 trang 112 SBT Sinh học 7 Sinh sản của thỏ có đặc điểm A. có cơ quan giao phối, thụ tinh trong. B. có hiện tượng thai sinh. C. thỏ con mới đẻ yếu, chưa mở mắt, được bú sữa mẹ. D. cả A, B và C. Bài tập 3 trang 112 SBT Sinh học 7 Bộ lông của thỏ là A. lông mao dày, xốp, có tác dụng giữ nhiệt và giúp thỏ an toàn khi lẩn trốn trong bụi rậm. B. lông vũ dày, mượt, có tác dụng giúp thỏ an toàn khi lẩn trốn trong bụi rậm. C. lông mao dày, xốp, có tác dụng che chở cho con non khi mới đẻ. D. lông vũ dày, xốp, có tác dụng giữ nhiệt. Bài tập 4 trang 112 SBT Sinh học 7 Thỏ có A. mũi và tai không thính. B. mũi và tai rất thính. C. tai rất thính nhưng khứu giác kém. D. mũi rất thính nhưng tai kém thính nên vành tai phải to để hứng âm thanh. Để quá trình tiếp thu kiến thức mới trở nên dễ dàng và đạt hiệu quả nhất, trước khi bắt đầu bài học mới các em cần có sự chuẩn bị nhất định qua việc tổng hợp nội dung kiến thức lý thuyết trọng tâm, sử dụng những kiến thức hiện có trả lời câu hỏi liên quan. Dưới đây chúng tôi đã soạn sẵn Lời giải Bài 46 Thỏ môn Sinh học lớp 7, giúp các em tiết kiệm thời gian. Nội dung chi tiết được chia sẻ dưới đây. Trả lời câu hỏi Sinh 7 Bài 47 trang 150, 151 Trả lời câu hỏi Sinh 7 Bài 46 trang 150 Quan sát hình 3 đọc các thông tin có lien quan tới các hình trên, điền nội dung phù hợp vào bảng sau Lời giải Trả lời câu hỏi Sinh 7 Bài 46 trang 151 Quan sát hình giải thích tại sao, con thỏ chạy không dai sức bằng thú ăn thịt song trong một số trường hợp vẫn thoát khỏi được nanh vuốt của con vật săn mồi. Lời giải Khi bị kẻ thù rượt đuổi, thỏ chạy theo hình chữ Z làm kẻ thù bị mât đà không thể vồ được thỏ. Thỏ nhanh chóng lẩn vào bụi rậm. với những giác quan nhạy bén thỏ có thể nhanh chóng phát hiện kẻ thù và tìm nơi lẩn trốn. Giải bài tập SGK Sinh học 7 Bài 46 Bài 1 trang 151 SGK Sinh học 7 Hãy nêu cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với điều kiện sống. Lời giải Đặc điểm cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với điều kiện sống được trình bày ở bảng sau Bài 2 trang 151 SGK Sinh học 7 Hãy cho biết vì sao thỏ hoang di chuyển với vận tốc tối đa là 74 km/h, trong khi đó cáo xám 64km/h; chó săn 68km/h ; chó sói 69,23km/h, thế mà trong nhiều trường hợp thỏ rừng vẫn không thoát khỏi những loài thú ăn thịt kể trên. Lời giải Thỏ hoang di chuyển nhanh hơn thú ăn thịt nó, nhưng nó không dai sức bằng, nên càng về sau vận tốc di chuyển càng giảm, lúc đó nó phải làm mồi cho thú ăn thịt. Bài 3 trang 151 SGK Sinh học 7 Nêu ưu điểm của sự thai sinh so với sự đẻ trứng và noãn thai sinh. Lời giải Ưu điểm của sự thai sinh so với sự đẻ trứng và noãn thai sinh là - Thai sinh không bị lệ thuộc vào lượng noãn hoàng có trong trứng như các động vật có xương sống đẻ trứng. - Phôi được phát triển trong bụng mẹ an toàn và điều kiện sống thích hợp cho phát triển. - Con non được nuôi bằng sữa mẹ, có sự bảo vệ của mẹ trong giai đoạn đầu đời. - Tỷ lệ sống sót của con non cao hơn. Lý thuyết Sinh 7 Bài 46 I. ĐỜI SỐNG - Trong tự nhiên, thỏ hoang sống ở ven rừng, trong các bụi rậm, có tập tính đào hang, ẩn náu trong hang, bụi rậm để lẩn trốn kẻ thù hay chạy rất nhanh bằng cách nhảy hai chân sau khi bị săn đuổi. - Thỏ kiếm ăn chủ yếu về buổi chiều hay ban đêm. Chúng ăn cỏ, lá bằng cách gặm nhấm gặm từng mảnh nhỏ. - Thỏ là động vật hằng nhiệt. Thỏ sống trong các bụi rậm - Thỏ đực có cơ quan giao phối. Trong ống dẫn trứng, trứng thụ tinh phát triển thành phôi và một bộ phận là nhau thai, gắn liền với tử cung của thỏ mẹ. Nhau thai có vai trò đưa chất dinh dưỡng từ cơ thể mẹ vào phôi qua dây rốn và cũng qua dây rốn vào nhau thai, chất bài tiết từ phôi được chuyển sang cơ thể mẹ. Hiện tượng đẻ con có nhau thai được gọi là hiện tượng thai sinh. Thỏ mẹ mang thai trong 30 ngày. Trước khi đẻ, thỏ mẹ dùng miệng nhổ lông ở ngực và xung quang vú để lót ổ. Thỏ con mới đẻ chưa có lông, chưa mở mắt, được bú sữa mẹ. II. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN 1. Cấu tạo ngoài - Cơ thể thỏ được phủ bằng bộ lông dày, xốp gồm những sợi lông mảnh khô bằng chất sừng, gọi là lông mao. Bộ lông mao che chở và giữ nhiệt cho cơ thể. - Chi thỏ có vuốt sắc. Chi trước ngắn còn dùng để đào hang; chi sau dài khỏe, bật nhảy xa giúp thỏ chạy nhanh khi bị săn đuổi. - Thỏ kiếm ăn vào ban đêm. - Mũi thỏ rất thính. Cạnh mũi ở hai bên môi có ria, đó là những lông xúc giác có vai trò xúc giác nhạy bén, phối hợp cùng khứu giác giúp thỏ thăm dò thức ăn hoặc môi trường. - Mắt thỏ không tinh lắm. Mi mắt cử động được, có lông mi, vừa giữ nước mắt làm màng mắt không bị khô, vừa bảo vệ cho mắt đặc biệt khi con vật lẩn trốn kẻ thù trong bụi cây rậm rạp, gai góc. - Tai thỏ rất thính, có vành tai dài, lớn, cử động được theo các phía, định hướng âm thanh phát hiện sớm kẻ thù. Bảng. Đặc điểm cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với đời sống và tập tính lẩn trốn kẻ thù 2. Di chuyển - Thỏ di chuyển bằng cách nhảy đồng thời bằng cả hai chân sau - Các động tác di chuyển của thỏ Thỏ để 2 chân sau đạp mạnh vào đất làm cơ thể thỏ bật lên cao, lúc này chân trước và chân sau thỏ đều duỗi thẳng. Thỏ tiếp đến bằng 2 chân trước của sự nhảy. - Khi trốn chạy kẻ thù, thỏ chạy theo đường zíc zắc nên tăng khả năng trốn thoát. ► CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải về Thỏ file PDF hoàn toàn miễn phí! YOMEDIA Bài tập trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 46 Thỏ​ online đầy đủ đáp án và lời giải giúp các em tự luyện tập và củng cố kiến thức bài học. Câu hỏi trắc nghiệm 10 câu A. Hoạt động ban ngày B. Đẻ con, nuôi con bằng sữa mẹ. C. Thỏ là động vật hằng nhiệt D. Cơ thể phủ lông mao A. lớp vảy xương B. bộ lông vũ C. bộ lông mao D. lớp vảy sừng A. Định hướng âm thanh, sớm phát hiện kẻ thù. B. Đào hang dễ dàng C. Thăm dò thức ăn và tìm hiểu môi trường D. Che chở và giữ nhiệt cho cơ thể A. Dưới biển B. Bụi rậm, trong hang C. Vùng lạnh giá D. Đồng cỏ khô nóng A. Ăn cỏ, lá B. Hồng cầu C. Giun đất D. Chuột A. Là cơ quan giao phối của thỏ B. Đưa chất dinh dưỡng từ cơ thể mẹ nuôi phôi C. Là nơi chứa phôi thai D. Nơi diễn ra quá trình thụ tinh A. 5 ngày B. 10 ngày C. 20 ngày D. 30 ngày A. Đào hang B. Bật nhảy xa C. Giữ thăng bằng D. Đá kẻ thù A. Theo đường thẳng B. Theo đường zíc zắc C. Theo đường tròn D. Theo đường elip A. Động vật nguyên sinh B. Lưỡng cư C. Bò sát D. Động vật có vú ZUNIA9 XEM NHANH CHƯƠNG TRÌNH LỚP 7 YOMEDIA

sinh học lớp 7 bài 46